THANG ĐIỂM ĐỊNH CƯ ÚC MỚI NHẤT 2024

Bạn muốn sang Úc làm việc, kinh doanh, đầu tư, và bạn thuộc diện cần thỏa điều kiện điểm di trú để xin được visa? Hãy tham khảo bài viết này để biết thêm về thang điểm định cư Úc nhé!

1. Thang điểm định cư Úc là gì?

Thang điểm định cư Úc 2024 được xây dựng dựa trên nhiều khía cạnh như: độ tuổi, trình độ tiếng Anh, kinh nghiệm làm việc, kinh doanh,… của đương đơn. Theo quy định của Bộ Di trú Úc, những đối tượng thuộc diện phải xét điều kiện điểm di trú đều phải đạt ít nhất 65 điểm. Thang điểm định cư Úc 2024 chỉ áp dụng với visa diện tay nghề độc lập và diện đầu tư, kinh doanh. Với các loại thị thực còn lại, Bộ Di trú Úc sẽ có những chính sách định cư và những điều kiện khác.

2. Cách tính điểm định cư Úc 2024

2.1 Tiêu chí độ tuổi

Tiêu chí độ tuổi trong thang điểm định cư Úc 2024 được đánh giá vào thời điểm đương đơn đăng ký visa. Cột điểm này tối đa là 30 điểm.

Độ tuổiSố điểm được cộng
Với visa tay nghềVới visa đầu tư – kinh doanh
Từ 18 đến 242525
Từ 25 đến 323030
Từ 33 đến 392525
Từ 40 đến 441520
Từ 45 trở lên0
Từ 45 đến 5415
Từ 55 trở lên0

Yêu cầu về độ tuổi có thể được nới lỏng tùy vào quy định của các tiểu bang Úc. Nếu quá số tuổi trong thang điểm di trú Úc mà vẫn được ưu tiên nộp visa, đương đơn sẽ không được cộng điểm. Điều này nghĩa là cách tính điểm nhập cư Úc theo tiêu chí độ tuổi của mỗi người có thể sẽ khác nhau.

2.2 Tiêu chí điểm tiếng Anh trong bảng điểm định cư Úc năm 2024

Cách chấm điểm định cư Úc dựa trên tiêu chí tiếng Anh có sự khác biệt giữa 2 chương trình visa. Nếu bạn dự định đi Úc theo diện nào, hãy tham khảo cách tính điểm theo thang điểm di trú Úc tương ứng dưới đây:

Cách cộng điểm định cư Úc dựa trên tiêu chí tiếng Anh
Bảng tính điểm định cư Úc diện tay nghềBảng tính điểm định cư Úc diện đầu tư – kinh doanh
Yêu cầuĐiểm được cộngYêu cầuĐiểm được cộng
Tối thiểu 6.0 IELTS0Tối thiểu 5.0 IELTS5
Tối thiểu 7.0 IELTS10Tối thiểu 7.0 IELTS10

Trong trường hợp bạn chưa thỏa điều kiện tiếng Anh, Pathway có thể cung cấp chương trình học Tiếng Anh với lộ trình học và thi cá nhân hóa nhất cho bạn.

2.3 Tiêu chí trình độ học vấn trong thang điểm định cư Úc

Trong thang điểm định cư Úc 2024, tiêu chí trình độ học vấn giúp bạn giành được tối đa 20 điểm. 

Bảng tính điểm định cư Úc diện tay nghề dựa theo tiêu chí học vấn:

Yêu cầuSố điểm được cộng
Tốt nghiệp Tiến sĩ20
Tốt nghiệp Cử nhân và Thạc sĩ15
Tốt nghiệp Cao đẳng hoặc có chứng chỉ nghề tại Úc10
Có bằng cấp/ chứng chỉ hoặc giải thưởng được công nhận bởi Cơ quan đánh giá thẩm định tay nghề Úc10

Bảng tính điểm định cư Úc diện đầu tư – kinh doanh dựa trên tiêu chí học vấn:

Yêu cầuSố điểm được cộng
Sở hữu chứng chỉ thương mại, bằng Cử nhân do học viện giáo dục ở Úc cấp, hoặcBằng Cử nhân từ một cơ sở giáo dục đạt chuẩn.5
Tốt nghiệp Cử nhân khoa học, kinh doanh hoặc công nghệ tại Úc/ một tổ chức giáo dục được công nhận.10

2.4 Tiêu chí kinh nghiệm làm việc và kinh nghiệm đầu tư – kinh doanh

Kinh nghiệm làm việc của người nộp đơn xin visa tay nghề Úc phải là kinh nghiệm trong lĩnh vực, ngành nghề mà họ được chỉ định. Hoặc nó cũng có thể liên quan chặt chẽ đến nghề đó. Trong thang điểm định cư Úc, điều kiện này không bắt buộc. Nhưng nếu có, có thể bạn sẽ có nhiều cơ hội hơn khi Bộ Di trú so sánh hồ sơ của bạn với các hồ sơ khác.

Bảng điểm về kinh nghiệm làm việc của diện tay nghề:

Yêu cầu Thời gian làm việc(trong vòng 10 năm gần nhất)Số điểm được cộng
Kinh nghiệm làm việc ngoài nước ÚcDưới 3 năm0
Từ 3-4 năm5
Từ 5-7 năm10
Tối thiểu 8 năm15
Kinh nghiệm làm việc tại ÚcDưới 1 năm0
Từ 1-2 năm5
Từ 3-4 năm10
Từ 5-7 năm15
Từ 8 năm trở lên20

Trong thang điểm di trú Úc diện đầu tư – kinh doanh, tiêu chí số năm kinh nghiệm được hiểu là kinh nghiệm kinh doanh, đầu tư. Cách tính điểm định cư Úc 2024 diện đầu tư, kinh doanh dựa trên tiêu chí kinh nghiệm:

Yêu cầuThời gian yêu cầuSố điểm được cộng
Đương đơn đã tổ chức một hoặc nhiều doanh nghiệp chính trước khi được mời nộp đơn xin visa.Ít nhất 4 năm trong vòng 5 năm gần nhất10
Ít nhất 7 năm trong vòng 8 năm gần nhất15
Ngay trước thời điểm nộp đơn, đương đơn đã tổ chức đầu tư đủ điều kiện ít nhất 100,000AUD).Ít nhất 4 năm10
Ít nhất 7 năm15

2.5 Tiêu chí bằng cấp đặc biệt trong bảng điểm định cư Úc

Chứng minh mình có bằng cấp đặc biệt là một cách tăng điểm định cư Úc. Trong bảng tính điểm định cư Úc diện tay nghề hay diện tay nghề hay kinh doanh, đầu tư, số điểm tối đa theo tiêu chí này cũng đều là 10 điểm. Tuy nhiên, loại bằng cấp giữa 2 diện này có chút khác biệt:

Thang điểm định cư Úc dựa trên tiêu chí bằng cấp đặc biệtSố điểm được cộng
Diện tay nghềDiện kinh doanh – đầu tư
– Bằng Thạc sĩ về lĩnh vực nghiên cứu, hoặc– Bằng Tiến sĩ từ trường ở Úc mà đương đơn đã theo học trong ít nhất 2 năm.Chính phủ tiểu bang/ vùng lãnh thổ Úc xác nhận công ty của đương đơn là đơn vị độc nhất đem lại lợi ích kinh tế đặc biệt trong khu vực.10
Có 1 chứng chỉ được cấp bởi:– Một tổ chức giáo dục thỏa điều kiện, hoặc– Cơ sở giáo dục thuộc khu vực vùng miền Úc.5

2.6 Tiêu chí về năng lực của người bạn đời trong thang điểm định cư Úc 2024

Nếu người xin visa đã kết hôn và bạn đời của họ đáp ứng một số yêu cầu của Chính phủ Úc, thì đương đơn đó cũng được cộng điểm định cư Úc. Tiêu chí này chỉ có trong bảng tính điểm định cư Úc diện tay nghề.

Yêu cầu dành cho vợ/ chồng của đương đơnSố điểm được cộng
Người bạn đời thuộc đối tượng:– Đi Úc với cùng loại visa tay nghề với visa của đương đơn.– Chưa phải là thường trú nhân hay công dân Úc.Vào lúc đương đơn được mời nộp thị thực tay nghề, người vợ/ chồng của họ phải:– Dưới 45 tuổi– Thỏa yêu cầu khả năng tiếng Anh– Ngành nghề giống với ngành nghề đương đơn được đề cử– Vượt qua bài thẩm định tay nghề10
– Người bạn đời này cũng xin cùng loại thị thực tay nghề với đương đơn và chưa định cư Úc.– Đạt ít nhất 6.0 IELTS.5
– Trong trường hợp đương đơn đang độc thân, hoặc– Đã kết hơn và bạn đời của họ đã là thường trú nhân/ công dân Úc.10

2.7 Tiêu chí năng lực tài chính trong thang điểm định cư Úc 2024

Năng lực tài chính là tiêu chí quan trọng giúp người xin visa kinh doanh, đầu tư được cộng thêm điểm di trú (với loại visa yêu cầu thỏa điều kiện điểm di trú). Bạn có thể hiểu năng lực tài chính được thể hiện qua 3 phương thức sau:

  • Dựa trên doanh thu kinh doanh của doanh nghiệp mà đương đơn sở hữu: được cộng từ 5, 15, 25 hoặc 35 điểm, tùy yêu cầu cụ thể của loại visa.
  • Dựa trên tổng tài sản của đương đơn và doanh nghiệp: cộng thêm 5, 15, 25 hoặc 35 điểm.
  • Dựa trên tiêu chí đầu tư: được cộng 10 hoặc 15 điểm.

2.8 Các yếu tố khác trong bảng điểm định cư Úc

Ngoài những yếu tố đã đề cập, bảng điểm định cư Úc còn có nhiều tiêu chí tính điểm khác. Các yếu tố này có thể chỉ áp dụng riêng với visa tay nghề hoặc visa đầu tư – kinh doanh.

Thông tin về thang điểm di trú Úc khá phức tạp và cũng thường thay đổi. Do vậy, để biết chính xác cách tính điểm nhập cư Úc năm 2024, hãy liên hệ với Pathway Academic để được tư vấn và hỗ trợ.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *